Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. profit /ˈprɑːfɪt/ (n): lợi nhuận
B. benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích, quyền lợi có được
C. earnings /ˈɝː.nɪŋz/ (n): thu nhập, tiền kiếm được khi làm việc
D. right /raɪt/ (n): quyền hợp pháp mà một người/tổ chức/...
Tạm dịch: “In some situations, part-time employees can earn as much as full-time employees on an hourly basis, but most employers do not offer (27) ____ such as health insurance, vacation time, and paid holidays to their part-time employees.”
(Trong một số tình huống, nhân viên bán thời gian có thể kiếm được nhiều tiền như nhân viên toàn thời gian tính theo giờ, nhưng hầu hết người sử dụng lao động không cung cấp các quyền lợi như bảo hiểm y tế, thời gian nghỉ phép và các kỳ nghỉ được trả lương cho nhân viên bán thời gian của họ.)